1. faster ( vì có than => so sánh hơn)
2. better ( well là trạng từ của good => so sánh hơn của good là better )
3. quicker ( quicker chính là trạng từ so sánh của quicklier luôn
4. harder ( so sánh hơn vì có after ... )
5. more skillful ( than => so sánh hơn)
Chúc em học tốt !