1.C (HTHH - dựa vào dấu hiệu nhận biết là chữ several times)
2.B (QKHH -1 sự kiện đã xảy ra trước 1 sự kiện xảy ra trong QK)
3.C (QKHH -1 sự kiện đã xảy ra trước 1 sự kiện xảy ra trong QK)
4.A (QKHH -1 sự kiện đã xảy ra trước 1 thời gian trong QK)
5.B (HTHH -1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại)
6.A (QKĐ -1 sự việc đã kết thúc trong quá khứ)
7.B (Câu hỏi ở thì hiện tại đơn dùng trợ động từ DOES chia theo chữ HE ngôi số ít)
8.B (Sau câu nói dùng HTTD)
9.B (HTHH - dựa vào dấu hiệu nhận biết là chữ several times)
10.D (HTHH - dựa vào dấu hiệu nhận biết là chữ several times)
11.B (TLĐ -câu hỏi ở tương lai)
12.B (HTTD -dựa vào dấu hiệu nhận biết là chữ at the moment)
13.B (HTTD -1 sự việc đang diễn ra ở hiện tại)
14.D (Cấu trúc "be going to" thông báo về 1 việc sắp diễn ra)
15.A (HTĐ -1 sự thật)
16.C (HTHH -sự việc xảy ra từ quá khứ đến hiện tại không nhấn mạnh ý tiếp diễn)
17.B (QKTD -sự việc đang xảy ra trong quá khứ)
18.B (HTTD -1 sự việc sắp xảy ra, đây là 1 công dụng đặc biệt của thì HTTD ngoài việc miêu tả hành động đang xảy ra)
19.C (HTHHTD -sự việc đã xảy ra từ quá khứ đến hiện tại có tính tiếp diễn và chưa kết thúc)
20.B (QKTD -1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác chen vào, dấu hiệu nhận biết là chữ While)
Mong nhận được đánh giá 5 sao và câu trả hay nhất ạ