39. green fruit should not be eaten. ( hoa quả xanh không nên được ăn)
40. these new words must be leart by heart. (những từ mới này phải được học thuộc lòng.)
41. three foreign languages can be spoken by Nam. (3 thứ tiếng được nói bởi Nam)
42. I ought to be told ....(Tôi phải được nói với ...)
43. the plumber was had repair some water pipes. (thợ sửa ống nước đã được sửa chữa một số đường ống nước.)
44. I is gotten (hoặc is got cũng được) to cut his...( Tôi buộc phải cắt hoặc tôi bị phải cắt...)
45. the boy was had polish his shoes. (cậu bé đã được đánh giày của ông ấy.)
46. I was being had clean the floor.(Tôi đã bị lau sàn nhà.)
NOCOPPY!!
Chủ post ơi, xin câu trả lời hay nhất ạ!! ^^