1. When I arrived at this house, he was still sleeping
( Khi tôi đến ngôi nhà này, anh ấy vẫn đang ngủ.)
2. The light went out while we were having dinner.
( Đèn tắt khi chúng tôi đang ăn tối.)
3. Bill was having breakfast when I stopped at this house this morning.
( Bill đang ăn sáng khi tôi dừng lại ở ngôi nhà này sáng nay.)
4. When I came to his house, he was working
( Khi tôi đến nhà anh ấy, anh ấy đang làm việc)
5. As we were crossing the street, we saw an accident.
( Khi chúng tôi đang băng qua đường, chúng tôi nhìn thấy một vụ tai nạn.)
6. Tom saw a serious accident while he was standing at the bus stop.
(Tom đã nhìn thấy một vụ tai nạn nghiêm trọng khi anh ấy đang đứng ở trạm xe buýt.)
7. The children were playing football when their mother came back home.
( Những đứa trẻ đang chơi bóng khi mẹ chúng trở về nhà)
8. The bell rang while Tom was taking a bath.
(Chuông reo trong khi Tom đang tắm)
9. He was sitting in a car when I saw him.
(Anh ấy đang ngồi trong ô tô khi tôi nhìn thấy anh ấy.)
10. We were cleaning the house when she came yesterday.
(Chúng tôi đang dọn dẹp nhà cửa thì cô ấy đến hôm qua.)
`#Study well`