4.
Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
Cười hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
5.
Từ tượng hình:Lom khom, lác đác
Từ tượng thanh:quốc quốc ,gia gia
Tác dụng:
+ Các từ tượng hình: Gợi bóng dáng cuộc sống con người, nhỏ bé, thưa thớt, làm nổi bật cảnh thiên nhiên hoang sơ, vắng lặng, núi đèo bát ngát.
+ Các từ tượng thanh: không chỉ đơn thuần là tiếng của thiên nhiên mà là tiếng lòng thiết tha, da diết của tác giả nhớ nhà, nhớ nước.