45. A
46. C ( told sb to do st :
lùi thì will be trying ⇒ would be trying ; dấu hệu nhận biết thì : during the early hours )
47. C ( thay đổi trạng từ : yesterday ⇒ the day before )
48. D ( câu hỏi gián tiếp dạng Yes / No question : S1 + asked (sb) + if / whether + S2 + V lùi thì )
49. C ( " the night before " lùi từ " the last night " ⇒ câu trực tiếp thì quá khứ đơn lùi thì thành quá khứ hoàn thành )
50. D ( câu gián tiếp lùi " must " thành " had to " , " now " thành " then ")
IV. Choose the most suitable ...
1. C
2. C ( S congratulated sb on V - ing )
3. B ( S encouraged sb V )
4. D
5. B ( “ If I were you , I would + V ” ⇒ advise somebody to V : khuyên ai làm gì )
6. A
7. B ( S+ insisted+ on+ Ving : khăng khăng, nài nỉ làm gì )
8. C
9. D ( told sb = said to sb )
10. D