Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$1/$
Với nguyên tử X :
- Số khối : 32
- Z = p = e = 16
- n = 16
- Vị trí : Ô 16, nhóm VIA , chu kì 3
- Hóa trị cao nhất với Oxi : VI
- Hóa trị với H trong hợp chất : II . CTHH : $H_2S$
- Công thức hidroxit tương ứng :$H_2SO_4$( có tính axit)
$2/$
Với $Z =6 $ :
- Số khối : 12
- Z = p = e =6
- n = 6
- Vị trí : Ô 6, nhóm IVA , chu kì 2
- Hóa trị cao nhất với Oxi : IV
- Hóa trị với H trong hợp chất : IV . CTHH : $CH_4$
- Công thức hidroxit tương ứng : $H_2CO_3$( có tính axit)
Với $Z =7 $ :
- Số khối : 14
- Z = p = e =7
- n = 7
- Vị trí : Ô 7, nhóm VA , chu kì 2
- Hóa trị cao nhất với Oxi : V
- Hóa trị với H trong hợp chất : III . CTHH : $NH_3$
- Công thức hidroxit tương ứng : $HNO_3$( có tính axit)
Với $Z = 11$ :
- Số khối : 23
- Z = p = e =11
- n = 12
- Vị trí : Ô 11, nhóm IA , chu kì 3
- Hóa trị cao nhất với Oxi : I
- Hóa trị với H trong hợp chất : 1. CTHH : $NaH$
- Công thức hidroxit tương ứng : NaOH( có tính bazo)
Với $Z = 12$ :
- Số khối : 24
- Z = p = e =12
- n = 12
- Vị trí : Ô 12, nhóm IIA , chu kì 3
- Hóa trị cao nhất với Oxi : II
- Hóa trị với H trong hợp chất :II . CTHH : $MgH_2$
- Công thức hidroxit tương ứng : Mg(OH)_2( có tính bazo)
Với $Z = 13$ :
- Số khối : 27
- Z = p = e = 13
- n = 14
- Vị trí : Ô 13 , nhóm IIIA , chu kì 3
- Hóa trị cao nhất với Oxi : III
- Hóa trị với H trong hợp chất : III. CTHH : $AlH_3$
- Công thức hidroxit tương ứng :Al(OH)_3 ( có tính axit và bazo)
Với $Z = 14$ :
- Số khối : 28
- Z = p = e =14
- n = 14
- Vị trí : Ô 14, nhóm IVA , chu kì 3
- Hóa trị cao nhất với Oxi : IV
- Hóa trị với H trong hợp chất : IV . CTHH : $SiH_4$
- Công thức hidroxit tương ứng :$ H_2SiO_3( có tính axit)
Với $Z = 15$ :
- Số khối : 31
- Z = p = e =15
- n = 16
- Vị trí : Ô 15, nhóm VA , chu kì 3
- Hóa trị cao nhất với Oxi : V
- Hóa trị với H trong hợp chất : III . CTHH : $PH_3$
- Công thức hidroxit tương ứng : $H_3PO_4$( có tính axit)
Với $Z = 17$ :
- Số khối : 35,5
- Z = p = e = 17
- n = 18
- Vị trí : Ô 17, nhóm VIIA , chu kì 3
- Hóa trị cao nhất với Oxi : VII
- Hóa trị với H trong hợp chất : I . CTHH : $HCl$
- Công thức hidroxit tương ứng : $HClO_4$( có tính axit)
Với $Z = 19$ :
- Số khối : 39
- Z = p = e =19
- n = 20
- Vị trí : Ô 19, nhóm IA , chu kì 4
- Hóa trị cao nhất với Oxi : I
- Hóa trị với H trong hợp chất I: . CTHH : $KH$
- Công thức hidroxit tương ứng : $KOH$( có tính bazo)
Với $Z = 20$ :
- Số khối : 40
- Z = p = e =20
- n = 20
- Vị trí : Ô 20, nhóm IIA , chu kì 4
- Hóa trị cao nhất với Oxi : II
- Hóa trị với H trong hợp chất :II . CTHH : $CaH_2$
- Công thức hidroxit tương ứng : $Ca(OH)_2$( có tính bazo)