Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1 :
$n_{H_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)$
Gọi $n$ là hóa trị của A
$2A + 2nHCl \to 2ACl_n + nH_2$
Theo PTHH :
$n_A = \dfrac{2n_{H_2}}{n} = \dfrac{0,2}{n}(mol)$
$\to M_A = \dfrac{4,6}{\dfrac{0,2}{n}} = 23n$
Nếu $n = 1$ thì $A = 23(Na)$
Vậy kim loại cần tìm : $Natri$
$2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2$
Theo PTHH :
$n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,1.2 = 0,2(mol)$
$\to V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,2}{0,1} = 2(lít)$
Bài 3 :
$n_{H_2} = \dfrac{2,688}{22,4} = 0,12(mol)$
Gọi $n$ là hóa trị của $R$
$2R + 2nHCl \to 2RCl_n + nH_2$
Theo PTHH :
$n_R = \dfrac{2n_{H_2}}{n} = \dfrac{0,24}{n}(mol)$
$\to M_R = \dfrac{2,88}{\dfrac{0,24}{n}} = 12n$
Nếu $n =1 $ thì $R = 12 \to$ Loại
Nếu $n = 2$ thì $R = 24(Mg)$
Nếu $n = 3$ thì $R = 36 \to$ Loại
Vậy :
$M_R = 24(đvC)$
Tên : $Magie$