5. Complete the sentences with the correct form of the verbs.
1. I ( not play) ______football now.
*Từ "now" : bây giờ thì sự việc này đang diễn ra nên ta chia thì Hiện tại tiếp diễn.
I am not playing football now. (Bây giờ, tôi không chơi đá bóng)
2. Shh! They (study) ______ in the library.
*Dấu hiệu nhận biết : Shh ! (Im lặng nào)
They are studying in the library. (Họ đang học ở thư viện)
3. Vy and Phong (not do) _____ their homework.
not do = Vì đây là hai người nên ta chia are.
aren't doing.
4. Now I (have) _____an English lesson with Mr. Lee.
*Dấu hiệu nhận biết : Now (bây giờ) ta chia thì hiện tại tiếp diễn.
have = am having.
5. Phong, Vy and Duy (ride) ____ their bicycles to school.
ride = are riding.
6. Choose the correct tense form of verbs
1. Dấu hiệu nhận biết : Now.
Ta chọn am having.'
2. Dấu hiệu nhận biết : Mondays and Saturday.
Đây là hoạt động thường xuyên nên ta chia thì hiện tại đơn.
Ta chọn wears
3. Dấu hiệu nhận biết : on Sep 5 ^th là hoạt động trường ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 5/9 là hoạt động thường xuyên nên ta chia thì hiện tại đơn.
Ta chọn starts.
4. Dấu hiệu nhận biết : Now (bây giờ) Ta chia thì hiện tại tiếp diễn.
*Ta chọn is watching
5. Dấu hiệu nhận biết : Look! (Nhìn kìa)
Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : are skipping.
chúc bạn học tốt @@@