1. C ( this time next week: vào thời gian này tuần sau => tương lai tiếp diễn => S + will + be + V-ing)
2. D ( vì đây là một hành động xảy ra sau một hành động khác => dùng will tương tự với as soon as, until,...)
3. A ( đây chỉ là lời nói, dự doán của người nói => dùng will)
4. C ( có thời gian cụ thể và tomorrow : ngày mai => tương lai tiếp diễn => S
5. B ( at this time next week: vào thời gian này tuần sau => tương lai tiếp diễn => S + will + be + V-ing)
6. B ( quá khứ hoàn thành vì có dấu hiệu "before", việc will have finished sẽ xong trước rồi vế before mới xảy ra)
7. C ( cấu trúc if 1 : S + V/Vs/Ves, S + will + V)
8. B (at this time tommorow: vào thời gian này ngày mai => tương lai tiếp diễn => S + will + be + V-ing)
Chúc bạn học tốt!