8 . B . exhibition ( triển lãm ) -> Câu này em chỉ cần bt nghĩa của từ là có thể chọn đáp án
9 . A . inventor ( nhà phát minh ) -> Câu này em chỉ cần bt nghĩa của từ là có thể chọn đáp án
10 . C , on ( đừng để bị đánh lừa bởi July em nhé , vì sau July còn có 1st nữa , mà trong trường hợp này ta phải dùng " on " chứ ko được dùng " in " nha ! )
11 . A . learning ( Started/began + Ving hoặc to - V )
12 . A . but ( Dịch theo nghĩa : Tôi yêu German , nhưng tôi ko giỏi về nó -> Chỉ sự đối lập giữa 2 vế , ta dùng " but " )
13 . A . when ( khi nào )
14 . C . to spend ( would you like + to Vinf )
15. C . transmitted ( bị động ở hiện tại ) -> Em lưu ý cho chị đáp án C và D , nếu nhìn qua sẽ thấy giống như nhau nhưng nhìn kỹ chữ " t " ở mỗi từ nhé , do " i " là nguyên âm , nên ta phải nhân đôi chữ " t " khi chuyển sang Ving hoặc quá khứ
16 . Chỗ trống đâu hả em ?
17 . A . customers ( khách hàng ) -> Vì khách hàng thường sẽ gắn với các cửa hàng đúng ko nè ^^
18 . D ( Chọn D vì vế A bảo rằng mẹ tôi đang ốm trong bệnh viên , thì ta nói xin lỗi vì đã nghe điều đó ( Đáp án D ) , nhằm thể hiện sự thương tiếc , đồng cảm của mik dành cho người nghe )
19 . B ( Dùng đáp án B vừa mang tính lịch sử khi giao tiếp 2 người lớn vs nhau )
20 . D ( Vì câu D là câu duy nhất đảm bảo ngữ pháp câu , thứ 2 là đảm bảo đc lời ăn tiếng nói trong giao tiếp )
IV)
* Bài này chị ko phải giải thích nữa nhé , vì nhìn biển báo là ra ngay ý mà ^^
1 . C
2 . A
3 . C
( Mấy cái biển báo chị dốt lắm có j các em phản hồi cho chị để chị sửa nhé )