Bài 1 : Chỉ ra các từ mượn có trong các câu sau ? Cho biết mượn của ngôn ngữ nào ? Trong số các từ mượn đó , từ nào đã được Việt Hóa , từ nào chưa được Việt Hóa ? A. Đúng ngày hẹn , bà mẹ vô cùng ngạc nhiên vì trong nhà có bao nhiêu là sính lễ . B. Thần giúp dân diệt trừ Ngư Tinh , Hồ Tinh , Mộc Tinh - những loài yêu quái bấy lâu làm hại dân lành . C. Nó truy cập internet mỗi ngày để chơi game . D. Ki - Mô - Nô là trang phục truyền thống của người Nhật . E . Gia đình em rất thích ăn món kim chi . Bài 2 : Em có nhận xét gì về cách dùng từ của hai bạn dưới đây A : Hello , you đi đâu đấy ? B : I đi chợ một tý . You có đi cùng ko ? A : Thôi , bận lắm . Bye nhé . See you again

Các câu hỏi liên quan

BÀI 1 : Change the sentences into negatives and question : 1. I'll see her tomorrow .phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 2. I will have my car repainted next week phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 3. there will be a big meeting here tomrrow phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 4 he will leave in a few in a few days phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 5 at this time tomrrow , I'll be attending class phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 6 I'll be waiting for you at 11.00 tomorrow phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 7 when you come , I will be doing homework phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 8 she will be sleeping at 9.00 tonight phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 9 by this time next year I will have saved 250$ phủ định :............................................. ..khẳng định :........................................... 10 When you come back I'll have finished all housework phủ định :............................................. khẳng định :.........................................