Hãy kể tên tất cả bào quan của tế bào nhân thực ;
- Nhân tế bào
- Bộ máy golgi
- Ti thể
- Riboxom
- Lưới nội chất
các tế bào nhân thực là :
+ nhân .
+ ti thể .
+ lục lạp .
+ ribôxôm.
+ trung thể .
+ không bào .
+ bộ máy golgi
sau 2 lần phần chia sẽ có mấy tế bào con? trung gian ngăn cách giữa chất tế bào và vách tế bào ? mô là gì ? nêu ví dụ một số mô thực vật ?
Ở lúa ,thân thấp hạt tròn là trội so với cây thân cao hạt dài. Người ta cho lai 2 thứ lúa chưa rõ kiểu hình và kiểu gen đến F1 thu được 4 loại kiểu hình sau: 301 cây thân thấp hạt dài 301 cây thân thấp hạt tròn 100 cây thân cao hạt tròn 101 cây thân cao hạt dài Hãy giải thích,tìm kiểu gen kiểu hình của P và viết sơ đồ lai
Cho đoạn tăhngr AB. Vẽ các điểm C, D sao cho điểm C nằm giữa A và B, điểm D nằm giữa B và C. Vẽ điểm E nằm ngoài đường thẳng AB. Kẻ các đoạn thẳng EA, EC, EB, ED. Trên hình vẽ có những đường thẳng nào
viết 1 bài văn về thầy cô giáo ( 500 từ )
mọi người xem video dự bào thời tiết về hướng bão xem họ nói cái gì nha hộ e với,e cảm ơn nhiều
4*3^(x-2)+2*3^(x+2)=(4*3)^4+(2*3)7 1/3*2^x+5/3*2^(x+2)=1/3*2^6+5/3*2^8
Help me help me giúp mình nha nhanh gấp
I/ Verb forms: 1. I wish I (have) _______ enough money to buy this book. 2. He used to (eat) _______ dinner at 5 o'clock. 3. When I was young, I used to (swim) _______. 4. He (be) _______ at his computer for seven hours. 5. She (not/have) _______ any fun a long time ago. 6. My father (not/play) _______ any sport since last year. 7. I'd better have a shower. I (not/have) _______ one since Thursday. 8. I don't live with my family now and we (not/see) _______ each other for five years. 9. I _______ just (realize) _______ that there are only four weeks to the end of term. 10. She (finish) _______ reading two books this week. 11. How long _______ (you/know) _______ each other? 12. _______ (You/take) _______ many photographs? 13. He (eat) _______ at the King Power Hotel yet? 14. They (live) _______ here all their life. 15. How many bottles _______ the milkman (leave) _______? He (leave) _______ six. 16. I (buy) _______ a new carpet. Come and look at it. 17. She (write) _______ three books about her wild life. 18. We (finish) _______ one English course. 19. The last time she (come) _______ back to her hometown was 4 years ago. 20. I (not/cut) _______ my hair since last June.
Good habits: Reasons: Bad habist: Reasons: Mỗi cái cho 5 ví dụ và nên lí do!
Lập dàn ý chi tiết cho đề bài sau: Kể lại chuyện bánh chưng bánh giày bằng lời văn của em
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến