Đáp án:
8.
$\begin{array}{l}
a.80m\\
b.40m/s\\
c.30m/s\\
d.35m
\end{array}$
9.
a. 4s
b. 80m
c. 15m
Giải thích các bước giải:
8.
a. Độ cao vật so với mặt đất
$h = \frac{{g{t^2}}}{2} = \frac{{{{10.4}^2}}}{2} = 80m$
b. Vận tốc khi chạm đất
$v = gt = 10.4 = 40m/s$
c. Vận tốc trước chạm đất 1s( thời gian 3s sau khi bắt đầu rơi)
$v = g{t_3} = 10.3 = 30m/s$
d. Quãng đường vật đi được trong 4s và 3s lần lượt
$\begin{array}{l}
{s_4} = h = 80m\\
{s_3} = \frac{{g{t^2}}}{2} = \frac{{{{10.3}^2}}}{2} = 45m
\end{array}$
Quãng đường vật đi được trong giây cuối: 80 - 45 = 35m
9.
a. Thời gian rơi đến khi vật có vận tốc 30m/s
$v = gt \Rightarrow 30 = 10.t \Rightarrow t = 3s$
Thời gian rơi: 3 + 1 = 4s
b. Độ cao bắt đầu rơi:
$h = \frac{{g{t^2}}}{2} = \frac{{{{10.4}^2}}}{2} = 80m$
c. Quãng đường vật đi trong 1s và 2s
${s_1} = \frac{{g{t^2}}}{2} = \frac{{10.1}}{2} = 5m;{s_2} = \frac{{g{t^2}}}{2} = \frac{{{{10.2}^2}}}{2} = 20m$
Quãng đường vật đi được trong giây thứ 2:
${s_2} - {s_1} = 15m$