I. Join the two sentenes into one using who, whom, which, whose 4. The little boy lost his way. He is crying over there. 5. The children are playing soccer in the stadium. Do you know them? 6. Easter is a festival. People celebrate it in April 7. Quynh Dao is a famous writer. Quynh Dao’s works are widely read all over the world. 8. Namis an excellent student. His father’s death made him sad a lot. 9. Teacher’s Day is a day. All the students show their gratitude to their teacher on that day. 10. Vu Quoc Viet is a famous artist. I love his works very

Các câu hỏi liên quan

Bài 1: Gạch dưới những từ trái nghĩa trong mỗi câu sau: a. Kẻ đứng người ngồi. b. Kẻ khóc người cười. c. Yếu trâu còn hơn khỏe bò. c. Chân cứng đá mềm. d. Nói trước quên sau. Sao đang vui vẻ ra buồn bã Vừa mới quen nhau đã lạ lùng. (Trần Tế Xương) Sáng ra bờ suối, tối vào hang Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng. (Hồ Chí Minh) Đắng cay nay mới ngọt bùi Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau. Nơi hầm tối là nơi sáng nhất Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam. (Dương Hương Ly) Bài 2: Gạch 1gạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. - Chết vinh còn hơn sống nhục. - Chết trong còn hơn sống đục. - Ngày nắng đêm mưa. - Khôn nhà dại chợ. - Lên thác xuống ghềnh. - Kẻ ở người đi. - Việc nhỏ nghĩa lớn. Bài 3: Với mỗi từ in nghiêng dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa: a. già + quả già - quả non + người già - + cân già - b, Chạy: + ôtô chạy - + người chạy - + đồng hồ chạy - c. nhạt + muối nhạt - + đường nhạt - + màu áo nhạt - Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống để có câu tục ngữ, thành ngữ hoàn chỉnh: a. Lá .......... đùm lá ............. b. Sáng .......... chiều ............ c. Việc nhà thì ...... ........, việc chú bác thì ............ d. Nói .... ....... quên ............ e. Trước ........ sau ............. Bài 5: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà > < ............... ngọt ngào > < ................ đỏ > < ................ ngang ngược > < ............ nhỏ bé > < ............... nông cạn > < ............... sáng sủa > < ............... thuận lợi > < ............... vui vẻ > < ............... cao thượng > < ............... cẩn thận > < ............... đoàn kết > < ............... siêng năng > < ................ nhanh nhẩu > < ................... đen đủi > < ................