31. C -> had obtained
*Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:
- Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành ( + ) S + had + Vpp...
- Hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2...
32. B -> much
- "many" và "much" đều mang nghĩa là nhiều. Tuy nhiên:
+, "many" đứng trước danh từ đếm được số nhiều
+, "much" đứng trước danh từ không đếm được
- "homework (n.) bài tập về nhà" là danh từ không đếm được.
33. B -> extremely
- Trước "interesting (adj.) thú vị" (tính từ) cần một trạng từ chỉ mức độ.
-> extremely (adv.) cực kì
34. D -> place
- place (n.) nơi
- Tạm dịch: Cô ấy sinh ra ở Warsaw, vì vậy nơi sinh của cô ấy là Warsaw.
35. B -> came
*Sự liên quan giữa thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:
- Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành ( + ) S + had + Vpp...
- Hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2...