Giải thích các bước giải:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: C. \(SO_2;\ CO_2;\ P_2O_5\)
Câu 2: B. \(CaO;\ K_2O;\ Li_2O\)
Câu 3: B. \(FeO;\ CaO;\ MgO\)
Câu 4: D. \(SO_3;\ CO_2;\ BaO;\ CaO\)
Câu 5: B. \(Fe\)
Câu 6: C. \(2M\)
Câu 7: C. \(NaCl\)
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 8:
\(\begin{array}{l} a,\ CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu+H_2O\\ b,\ SO_2+2NaOH\to Na_2SO_3+H_2O\\ SO_2+NaOH\to NaHSO_3\\ a,\ H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4↓+2HCl\\ d,\ CaO+CO_2\to CaCO_3\end{array}\)
Câu 9:
Trích mẫu thử:
Cho quỳ tím vào tứng mẫu thử:
- Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(HCl;\ H_2SO_4\) (nhóm 1)
- Mẫu thử nào làm quỳ tím không đổi màu là \(NaCl;\ Na_2SO_4\) (nhóm 2)
Cho dung dịch \(BaCl_2\) dư vào các mẫu thử nhóm 1:
- Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là \(H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4↓+2HCl\)
- Mẫu thử nào không hiện tượng là \(HCl\)
Cho dung dịch \(BaCl_2\) dư vào các mẫu thử nhóm 2:
- Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là \(Na_2SO_4\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4↓+2NaCl\)
- Mẫu thử nào không hiện tượng là \(NaCl\)
Câu 10:
\(\begin{array}{l} a,\ \text{Gọi CTHH của kim loại hóa trị II là R.}\\ \Rightarrow CTHH\ \text{của oxit là:}\ RO\\ PTHH:RO+2HCl\to RCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=\dfrac{10\times 21,9\%}{36,5}=0,06\ mol.\\ Theo\ pt:\ n_{RO}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,03\ mol.\\ \Rightarrow M_{RO}=\dfrac{2,4}{0,03}=80\ (g/mol)\\ \Rightarrow M_{R}+16=80\\ \Rightarrow M_{R}=64\ (g/mol)\\ \Rightarrow \text{R là Đồng (Cu).}\\ \Rightarrow \text{CTHH của oxit là:}\ CuO\\ b,\ PTHH:CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ Theo\ pt:\ n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,03\ mol.\\ \Rightarrow m_{CuCl_2}=0,03\times 135=4,05\ g.\end{array}\)
chúc bạn học tốt!