1. Have you ever been - haven't -> Thì HTHT (ever)
2. go -> Thì HTĐ (every day)
3. When did you meet -> Thì QKĐ (dựa vào câu trả lời)
4. hasn't phoned -> Thì HTHT (yet)
5. have known -> Mệnh đề trước since chia HTHT
6. lived -> Thì QKĐ (in 1999)
7. didn't see -> Thì QKĐ (yesterday morning)
8. paints -> Thì HTĐ
9. left -> Thì QKĐ (last night)
10. have taught -> Thì HTHT
~~ CHÚC BẠN HỌC TỐT ~~