1.mập mờ là từ tượng hình:
a.Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ. Ánh sáng mập mờ. Đèn đóm mập mờ.
b. Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào. Thái độ mập mờ, không nói ai đúng ai sai. Lối nói mập mờ. Có chỗ còn mập mờ chưa hiểu.
2.ú ớ từ tượng thanh:
Phát ra những tiếng không rõ rệt
vd: Anh ấy ngủ mê ú ớ mấy tiếng, chẳng hiểu định nói gì.
3.thườn thượt từ tượng hình:
Lê thê, không gọn gàng
vd: áo dài thườn thượt.
4.gập ghềnh từ tượng hình.
có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng.
vd:Đường núi gập ghềnh
5.the thé là từ tượng hình
Nói giọng cao và nghe khó chịu.
vd.Giọng the thé.