$(a + b)² = a² + 2ab + b²$ Bình phương của 1 tổng
$(a − b)² = a² - 2ab + b²$ Bình phương của 1 hiệu
$a² − b² = (a − b)(a + b)$ Hiệu 2 bình phương
$(a + b)³ = a³ + 3a²b + 3ab² + b³$ Lập phương của 1 tổng
$(a − b)³ = a³ − 3a²b + 3ab² − b³$ Lập phương của 1 hiệu
$a³ + b³ $=$ (a + b)(a² − ab + b²)$ =$ (a + b)³ − 3ab(a + b)$ Tổng 2 lập phương
$a³ − b³ $=$ (a − b)(a² + ab + b²) $= (a − b)3 + 3ab(a− b) Hiệu 2 lập phương
vd:$ (2x+1)² = 4x² + 4x + 1²$
$ (2x − 1)² $=4x2 - 4x + 1²
$ (2x)² − 1²$=$(2x+1)(2x-1)$
$ (2x + 1)³$ = 8x³ + 12x² + 6x + 1³
$(2x − 1)³ = 8x³ − 12x² + 6x − 1³$
$(2x)³ + 1³ = (2x + 1)(4x² − 2x+ 1²) $
$(2x)³ − b³ = (2x − 1)(4x² + 2x + 1²) $