1. He hasn't bought a laptop yet. ( yet => dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành)
=> Dịch: Anh ấy vẫn chưa mua máy tính xách tay.
2. I went to Hong Kong yesterday. ( Dấu hiệu nhận biết: Yesterday => Thì quá khứ đơn)
=> Dịch: Tôi đã đi đén Hồng Kông vào ngày hôm qua.
3. Lan has had this car for 5 years. ( Dấu hiệu nhận biết: for 5 years => Thì hiện tại hoàn thành)
=> Dịch: Lan đã có chiếc xe này được 5 năm.
4. My uncle moved to Da Lat in 2005. ( in 2005 chỉ thời gian của quá khứ => thì QKĐ)
=> Dịch: Chú tôi chuyển đến Đà Lạt năm 2005.
5. The Greens have been to many countries in the world so far. ( so far => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
=> Dịch: Cho đến nay The Greens đã đến nhiều nước trên thế giới (Mình nghĩ vậy)
CHÚC BẠN HỌC TỐT <3