VI: 1, bookshelves (bookshelf: giá sách, mà sau there are nên chuyển thành số nhiều)
2, bakery (bake: nướng→bakery: tiệm bánh,)
3, actor (câu này hỏi nghề nghiệp nên ta trả lời là actor: diễn viê)
4, singer ( câu này miêu tả nghề nghệp của Mai's sister nên chuyển sing→singer: diễn viên)
5, careful (sau be nên là tính từ chuyển care→careful: cẩn thận)
6, leaves (a lot of+adj+N(số nhiều)nên chỗ cần điền là danh từ số nhiều)
7, businessman (chỗ cần điền là danh từ chỉ nghề nghiệp nên chuyển thành businessman: thương gia)
8, nationality ( câu này hỏi quốc tịch và sau từ sở hữu nên là danh từ→nationality: quốc tịch)
9, pollution (Ta có cụm từ air pollution: ô nhiễm không khí)
10, Japanese (đến từ nhật→japanese: người nhật)