26: A
Tony là một cậu bé chăm chỉ NÊN cậu ấy kiếm việc dễ dàng
27: D
Now => HTTD
28: B
Ago => QKĐ
29: C
Anh ấy muốn giảm cân NÊN anh ấy tới phòng gym mỗi ngày
30: :B
On + the top of....: Trên đỉnh của....
31: C
For + khoảng thời gian => HTHT
32: B
Next year => TLĐ
=> Câu ước ở TL
33: C
Bị động => Được gọi là Bill
34: C
Made by: Làm từ
35: C
....when.... => 1 vế là QKĐ (Hành động xảy ra ngắn hơn), 1 vế là QKTD (Hđ xảy ra dài hơn)
36: D
I was eight => QKĐ
Now => HT
37: A
On + holiday
38: A
Last night => QKĐ
39: C
In + Mùa
On + weekends
40: B
Since + mốc thời gian => QKHT
III:
41: B -> were worn (Bị động QKĐ)
42: C -> by (Make by: Làm từ)
43: D -> of (One of the...: Một trong những...)
44: C -> has seen (Since => HTHT)
45: A -> many
46: B -> on the TV (On + TV)
47: B -> for (Look for: Tìm kiếm)
48: A -> did you finish (QKĐ)
49: A -> Because of (Because of + N)
50: B -> could find