Câu 1. Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì?
A. vuông
B. cầu
C. tròn
D. elip
Câu 3. Muốn xác định được phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào:
A. kí hiệu bản đồ.
B. bảng chú giải.
C. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến.
D. toạ độ của các địa điểm trên bản đồ
Câu 4. Kí hiệu bản đồ là:
A. phương pháp để vẽ bản đồ địa lí.
B. kích thước của một bản đồ được thu nhỏ so với thực tế.
C. dấu hiệu được quy ước dùng để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. hình vẽ trên bản đồ để thay thế cho các đối tượng địa lí.
Câu 5. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ:
A. cho ta biết bản đồ phóng to bao nhiêu lần so với thực tế
B. cho ta biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế
C. cho ta biết bản đồ lớn hay nhỏ so với thực tế
D. cho ta biết bản đồ lớn hơn so với thực tế.
Câu 6. Tọa độ địa lí là:
A. nơi có đường kinh tuyến đi qua
B. nơi có đường vĩ tuyến đi qua
C. giữa đường kinh tuyến và vĩ tuyến.
D. chỗ cắt nhau của đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó
Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa:
A. 75 lần
B. 750 lần
C. 7500 lần
D. 75.000 lần
Câu 8. Hướng bay từ Gia-các-ta (Inđonêxia) đến thủ đô Hà Nội:
A. Hướng Đông
B. Hướng Bắc
C. Hướng Tây
D. Hướng Nam
Câu 9. Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng thưa, cách xa nhau thì địa hình nơi đó càng:
A. thoải
B. dốc
C. bằng phẳng
D. nhọn
Câu 10. Bản đồ có ghi tỉ lệ 1:100.000 Vậy 5 cm trên bản đồ tương ứng với thực địa là:
A. 1 km
B. 5 km
C. 10 km
D. 15 km
Câu 11. Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm gì?
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Vuông góc
D. Song song
Câu 12. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
A. 36
B. 90
C. 270
D. 360
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (3,0 điểm).
a. Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến?
b. Hệ thống kinh vĩ tuyến có ý nghĩa như thế nào?
Câu 14: (3,0 điểm).
a. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm?
b. Tìm tọa độ địa lí của điểm A, B, C.