Đáp án đúng: D Giải chi tiết:Giải thích: A. interestingly (adv): một cách thú vị B. interest (n): sự yêu thích C. interesting (adj): thú vị D. interested (adj): thích, thích thú (+in) Cấu trúc S + be + adj interesting (adj) tính từ chủ động dùng để mô tả tính chất của người/ vật interested (adj) tính từ bị động dùng để mô tả cảm xúc của con người do tác động mà có Tạm dịch: Anh ấy rất thích câu chuyện của tôi. Đáp án: D