chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?

Các câu hỏi liên quan

II. Bài tập: Bài 1: Xác định từ ghép và từ láy và phân loại chúng. Đỏ lòe, rung rinh, xanh um, mát me, lao xao, làn dảo, nhấp nháy, khăng khăng, xa xa, tàu hỏa, sân bay, quần áo, xanh xanh, bàn ghế nhà cửa, dừng dung, thoang thoảng, thăm tham có cây ông bà, thật thà, bạn bè , bạn đường, chăm chi găn bó ngoan ngoãn, giúp do, bạn học khó khăn, học hỏi thành thật bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ, bao bọc, thung lũng, chùa chien, thăm thẩm. Bài 2: Tìm đại từ trong các câu sau chỉ rõ chức vụ của chúng. a. Trong chiến tranh, bao nhiêu người dã ngã xuống cho tự do của mảnh đất này. b. Ai đã làm vỡ bình hoa này. c. Sao anh lại nói thế. Bài 3: cho các từ Hán Việt sau hãy chi ra từ Hán Việt có tiếng chính đứng trước, từ Hán Việt có tiếng phụ đứng trước. Hữu hạn , phi pháp, hậu phương, nhân tâm, bảo mật, chiến bại, phòng hóa,hỏa xa, thủy lôi, thu phong. Bài 4: Đặt các câu văn có sử dụng các cặp quan hệ từ sau: a. Vi ...nên b. Nếu...thì c.Tuy...nhưng d. Để....thì Bài 5:Tim 5 từ Hán Việt và 5 từ thuần Việt có nghĩa turơng đương. Đặt câu với mỗi từ Hán Viêt đó. Bài 6: Chỉ ra đại từ trong các câu sau và phân loại chúng. a. Ai đi đường ấy xa xa, Để ai ôm bóng trăng tà năm canh . (Ca dao) b. Qua định ngả nón trông đình.