Bài 9:
a.
-$^{23}_{11}Na$:
$Z=p=e=11$
$n=A-Z=23-11=12$
$Z=11$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{1}$
-$^{24}_{12}Mg$:
$Z=p=e=12$
$n=A-Z=24-12=12$
$Z=12$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$
-$^{14}_{7}N$:
$Z=p=e=7$
$n=A-Z=14-7=7$
$Z=7$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{3}$
-$^{16}_{8}O$:
$Z=p=e=8$
$n=A-Z=16-8=8$
$Z=8$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{4}$
-$^{35}_{17}Cl$:
$Z=p=e=17$
$n=A-Z=35-17=18$
$Z=17$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{5}$
b.
-$^{23}_{11}Na$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{1}$
Ô thứ 11 bảng tuần hoàn
Chu kì: 3
Nhóm: $IA$ ⇒ Tính kim loại
-$^{24}_{12}Mg$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$
Ô thứ 12 bảng tuần hoàn
Chu kì: 3
Nhóm: $IIA$ ⇒ Tính kim loại
-$^{14}_{7}N$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{3}$
Ô thứ 7 bảng tuần hoàn
Chu kì: 3
Nhóm: $VA$ ⇒ Tính phi kim
-$^{16}_{8}O$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{4}$
Ô thứ 8 bảng tuần hoàn
Chu kì: 2
Nhóm: $VIA$ ⇒ Tính phi kim
-$^{35}_{17}Cl$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{5}$
Ô thứ 17 bảng tuần hoàn
Chu kì: 3
NHóm: $VIIA$ ⇒ Tính phi kim
c.
$Na^+$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$
$Mg^{2+}$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$
$N^{3-}$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$
$Cl^-$:$1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$$3s^{2}$ $3p^{6}$
$O^{2-}$: $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$
d.
-$Na_2O$:
$2Na→2Na^{+}+2e$
$O+2e→O^{2-}$
⇒ Hai ion mang điện tích trái dấu hút nhau ⇒ Tạo thành : $Na_2O$
-$MgO$:
$Mg→Mg^{2+}+2e$
$O+2e→O^{2-}$
⇒ Hai ion mang điện tích trái dấu hút nhau ⇒ Tạo thành : $MgO$
-$NaCl$:
$Na→Na^{+}+1e$
$Cl+1e→Cl^{-}$
⇒ Hai ion mang điện tích trái dấu hút nhau ⇒ Tạo thành : $NaCl$
-$MgCl_2$:
$Mg→Mg^{2+}+2e$
$2Cl+2e→2Cl^{-}$
⇒ Hai ion mang điện tích trái dấu hút nhau ⇒ Tạo thành : $MgCl_2$
-$N_3N$:
$3Na→3Na^{+}+3e$
$N+3e→N^{3-}$
⇒ Hai ion mang điện tích trái dấu hút nhau ⇒ Tạo thành : $Na_3N$