1, Photographer ( cần N bổ nghĩa,và trong câu cần N chỉ người)
2, Performance ( ( sau adj cần N bổ nghĩa)
3, Uncomfortable ( sau tobe cần adj,dựa vào từ nối but,thêm tiền tố Un)
4, Neighbor ( next door neighbor:hàng xóm cạnh nhà,N ghép)
5, cheaper ( so sánh hơn :có than là dấu hiệu)
6, convenient ( sau tobe cần adj)
7, celebrating ( sau giời từ V thêm ing)
8, tasty ( sau tobe cần adj)