xã hội phương tây :
t/g hình thành : khoảng đầu thiên niên kỉ 1 trc công nguyên
tên quốc gia : Hy Lạp và Rô-ma
hình thái khinh tế , xã hội :
khinh tế :
- nông nghiệp : có phần hơi hạn chế
- thủ công ngiệp : phát đạt , chia thành nhiều ngàng nghề , đã xuất hịên các xưởng có quy mô lớn , mặt hàng chất lượng
- thương nghiệp : đc mở rộng , thúc đẩy việc mở rộng lưu thông tiền tệ , các quốc gia đã có tiền riêng
xã hội :
- nô lệ : chiếm đa phần , là vai trò chủ yếu trong sản xuất , ko có quyền lợi
- bình dân : những người dân tự do , ít tài sản , tự kiếm sống
- chủ nô : giàu có , giữ quyền về cả khinh tế và chính trị
xã hội cổ đại phương đông :
t/g hình thành : cuối thiên niên kỉ 4 , đầu thiên niên kỉ 3 TCN
tên quốc gia : Ai Cập , Ấn Độ và Trung Quốc
hình thái khinh tế , xã hội :
khinh tế :
- nông nghiệp trồng kuas nc là chính
- đã biết làm thủy lợi , đắp đê , đào kênh mương
- ngoài ra còn có nghề chăn nuôi và thủ công
xã hội :
- nô lệ : khổ cực , ko quyền lợi , phụ tuộc quý tộc
- nông dân : nhận phần đất ở công xã , nộp 1 phần thu hoạch và đi lao động cho quý tộc ( là nguồn sản xuất chính
-quan lại ( quý tộc ) : quyền thế ( vua đứng đầu )