25. B (câu gián tiếp nên will => would, tomorrow => the next day)
26. B (Hành động "rời bệnh viện" xảy ra sau hành động "có một ca trực tối không có gì xảy ra", nên hành động rời bệnh viện chia ở quá khứ đơn, hành động có ca trực chia ở quá khứ hoàn thành)
27. B (việc Dan và Crystal kết hôn đã được lên lịch cụ thể, để diễn tả hành động đã được lên kế hoạch cụ thể sử dụng cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn)
28. A ("Người mẹ hỏi con trai rằng anh ấy đã ở đâu", hành động "ở đâu" của người con trai đã xảy ra rồi nên khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi một thì từ quá khứ đơn xuống quá khứ hoàn thành)
29. C (Shooling = education không cần có mạo từ đứng trước, rong khi đó, "ages" ở trong câu là độ tuổi đã xác định cụ thể nên cần có mạo từ "the")
30. B
31. D (hành động"quên cài báo thức" xảy ra trước hành động "đi làm" nên hành động trước đó chia ở quá khứ hoàn thành, hành động sau chia ở quá khứ đơn)
32. B ( Cụm "the stolen car": chiếc xe bị trộm)
33. D (Nước sôi ở 100 độ C, đây là một sự thật hiển nhiên nên sử dụng thì hiện tại đơn)
45. C (knock the door: gõ cửa)
34. D (sau since là quá khứ đơn)
35. B
36. B (thì quá khứ tiếp diễn, có dấu hiệu nhận biết là 'at time of the accident")
37. A (Chúng ta phải làm ngay lập tức, nếu không thì quá muộn)
38. A (Tôi đã không đọc tiểu thuyết nào gần đây vì tôi quá bận)
39. B (match: phù hợp (thường được dùng trong phối đồ))
40. A (under pressure: bị áp lực)
41. A (Chỗ cần điền là một danh từ, nên chỉ còn đáp án A và C, C:biologist nghĩa là nhà sinh vật học, biology: sinh học => chọn A)
42. B
43. D (By the time + Mệnh đề quá khứ đơn, sau đó là quá khứ hoàn thành)
44. B
45. B (Marriage records: giấy đăng ký kết hôn)
46. A (Cụm từ hay sử dụng là "a large number of")
47. A (Bởi vì mâu thuẫn về tài chính trong nhiều năm, họ quyết định ly hôn)