1. Wish
- Ở hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + V2/ed.
- Ở quá khứ: S + wish(es) + (that) + S + had + PII/ed/
- Ở tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V.
2. Used to
- Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại: used to + V
- Đã quen với việc gì đó: be used to + V-ing.
- Đang dần quen với việc gì đó: get used to + V-ing.