51. has been → was ( in + năm => QKĐ )
52. finishing → finish (vì will be able to + V1)
53. many → more (vì đây là so sánh hơn kém nhau nên dùng more)
54. rain → rains (vì it là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên phải chia verb số ít có "s")
55. three-weeks → three-week (là danh từ ghép không dùng số nhiều)