8. (A) but
"But" `->` nêu lên 2 thông tin trái ngược nhau
9. (D) or
"Or" `->` khả năng hay sự lựa chọn
10. (C) broadcast
(to) broadcast = (to) air: phát sóng
11. (B) to work
Cấu trúc: encourage + O + to V
12. (A) go
Cấu trúc: let + O + V
13. (D) to receiving
Cấu trúc: look forward + to V_ing
14. (D) to complete
Cấu trúc: It takes/took (sb) + time + to V
15. (D) harvest
Request: rɪˈkwest
Protest: ˈPrəʊ.test
Nest: nest
Harvest: ˈHɑː.vɪst hoặc ˈHɑːr.vəst