: Chọn từ / cụm từ thích họp (ứng Với A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau The car skidded to a halt after …… its headlights smashed in the crash A.having B.making C.letting D.doing
Đáp án đúng: A Giải chi tiết:Đáp án A Cấu trúc “Have something done”: sắp xếp cho ai đó làm gì giúp/tác động lên đồ của mình; hoặc bị ai đó làm gì với đồ của mình