Câu 31: Cho 0,46 gam kim loại nhóm IA tác dụng hết với H2O dư thu được 224 ml khí H2 (đktc). Kim loại đó là A. Na (M = 23). B. Li (M = 7). C. K (M = 39). D. Rb (M = 85). Câu 32: Cho 1,44g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí hidro (đktc). Kim loại đó là A. Mg (M = 24). B. Sr (M = 88). C. Ba (M = 137). D. Ca (M = 40). Câu 33:36,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại (đều ở nhóm IIA, 2 chu kì liên tiếp) phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 22,4 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại là A. Mg (24) và Ca (40). B. Be (9) và Mg (24). C. Ca (40) và Sr (88). D. Sr (88) và Ba (137). 3. Liên kết hóa học Câu 1:Theo quy tắc bát tử thì cấu trúc bền là cấu trúc giống như A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề. C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 2: Liên kết ion là liên kết A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit. B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim. C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại. D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 3: Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron trở thành ion có A. điện tích dương và số proton không thay đổi. B. điện tích âm và có nhiều proton hơn. C. điện tích dương và có nhiều proton hơn. D. điện tích âm và có số proton không thay đổi. Câu 4:Cation X2+ có cấu hình e: 1s22s22p6, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kỳ 2, nhóm VIIIA. B. chu kỳ 2, nhóm IIA. C. chu kỳ 3, nhóm VIIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 5: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5

Các câu hỏi liên quan

Câu 17:Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử đó khi tạo liên kết hóa học. B. nhường electron của nguyên tử đó khi tạo liên kết hóa học. C. nhận electron của nguyên tử đó trong phản ứng hóa học. D. hút electron của nguyên tử đó trong phân tử đơn chất. Câu 18:Nguyên tố phi kim R tạo hợp chất khí hidro là HR. R thuộc nhóm A. VIIA. B. VIIB. C. IA. D. IIIA. Câu 19:Nguyên tố phi kim S ở nhóm VIA, oxit cao nhất và hợp chất khí với Hidro có công thức hóa học lần lượt là A. SO3; H2S. B. S2O6; H2S. C. SO3; SH6; D. S2O6; SH6. Câu 20: Các nguyên tố hoá học trong một nhóm A có tính chất hoá học giống nhau vì A. nguyên tử có số electron ở lớp ngoài cùng như nhau. B. tạo thành các oxit có công thức giống nhau. C. có hoá trị như nhau. D. tạo thành các nhóm tự nhiên của các nguyên tố. Câu 21:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong nhóm VIIIA (trừ He) là A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np6. D. ns2np8. Câu 22:Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA (trừ H) như sau: 1/ Còn gọi là nhóm kim loại kiềm. 2/ Có 1 electron hoá trị. 3/ Dễ nhường 1 electron. Những câu phát biểu đúng là: A. 1 và 3. B. 1, 2 và 3. C. 2 và 3. D. 1 và 2. Câu 23: Tìm câu nhận xét SAI về nguyên tố lưu huỳnh (Z = 16) A. Hợp chất khí với H là H2S. B. Hiđroxit (tương ứng với hóa trị cao nhất) là H2SO3. C. Là một phi kim. D. Oxit cao nhất SO3. Câu 24:Cho các nhận xét sau: (1) Các nguyên tử của nguyên tố nhóm VIIA dễ nhận thêm 1 electron khi tham gia phản ứng hóa học. (2) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm luôn luôn là ns2np6. (3) Các nguyên tố kim loại kiềm chỉ có hóa trị I trong các hợp chất. (4) Oxit cao nhất của lưu huỳnh (Z = 16) là SO2. (5) Nguyên tố flo có độ âm điện lớn nhất, có tính phi kim mạnh nhất. Các nhận xét đúng gồm: A. (1); (3); (4). B. (2); (3); (5). C. (1); (3); (5). D. (2); (4); (5). Câu 25:Phần trăm (%) khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất lưu huỳnh trioxit (SO3) là (S = 32, O = 16) A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 26:Khối lượng phân tử một oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm IIIA là 102. Vậy nguyên tố đó là: A.Al (27). B.B (11). C.Fe (56). D. Cr (52). Câu 27:Nguyên tố R ở nhóm VA, trong hợp chất oxit cao nhất % khối lượng của oxi bằng 34,8%. R là A. As (75). B. N (14). C. P (31). D. Sb (122). Câu 28:Nguyên tố R có oxit cao nhất là RO3. R tạo hợp chất khí với hidro có tỉ khối so với khí oxi bằng 1,0625. R là. A. S (32). B. Se (79). C. Te (128). D. O (16). Câu 29: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là A. C (M = 12). B. Sn (M = 119). C. Pb (M = 207). D. Si (M = 28). Câu 30: 4,6 gam một kim loại kiềm M phản ứng tối đa với 2,24 lít khí Cl2 (đktc). M là A. Na (23). B. K (39). C. Li (7). D. Rb (85).

Câu 8: Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là: A. các nguyên tố p. B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố d và f. D. các nguyên tố s và p. Câu 9:Cho các nguyên tố: (A) [He] 2s22p5; (B) [Ne] 3s1; (C) [Ar] 3d64s2; (D) [Ar] 4s2; (E) [Ar] 3d34s2. Các nguyên tố thuộc nhóm B là A. (C) và (E). B. (B) và (E). C. (C) và (A). D. (D) và (E). Câu 10: X và Y là 2 nguyên tố kế nhau thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hoàn. Biết ZX + ZY = 33. X và Y là A. S (Z = 16) và Cl (Z = 17). B. P (Z = 15) và S (Z = 16). C. Na (Z = 11) và K (Z = 19). D. F (Z = 9) và Cl (Z = 17). Câu 11: Trong một phân nhóm A, từ trên xuống theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần. D. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim giảm dần. Câu 12:Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là: A. Giảm rồi tăng. B. Tăng dần. C. Tăng rồi giảm. D. Giảm dần. Câu 13:Dãy các nguyên tố có tính kim loại giảm dần từ trái sang phải. A. K > Na > Mg > Al. B. K > Na > Al > Mg. C. Al > Mg > Na > K. D. Al > Na > K > Mg. Câu 14:Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: A. Kim loại mạnh nhất là natri. B. Phi kim mạnh nhất là clo. C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo. Câu 15:Trong 4 hợp chất sau: HClO4, H2CO3, H2SO4, H2SiO3, hợp chất có tính axit mạnh nhất là A. HClO4. B. H2CO3. C. H2SO4. D. H2SiO3. Câu 16:Sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần A. NaOH > Mg(OH)2> Al(OH)3. B. Al(OH)3< Mg(OH)2< NaOH. C. NaOH < Mg(OH)2< Al(OH)3. D. Al(OH)3> Mg(OH)2> NaOH.