I. Indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. D. what => What: /ɒ/, các từ còn lại: /æ/.
2. Câu này hình như sai đề bạn ạ. Theo từ điển Oxford và Cambridge, phiên âm Anh-Anh của các từ như sau:
Sort: /ɔː/
Bottle: /ɒ/
Roll: /əʊ/
Coffee: /ɒ/
3. C. aunt => Aunt: /ɑː/, các từ còn lại: /ɔː/.
4. A. was => Was: /ə/, các từ còn lại: /ɔː/.
5. B. forget => Forget: /ə/, các từ còn lại: /ɔː/.
II. Choose the best word or phrase to complete each sentence.
1. D. Excuse me => Excuse me: xin thứ lỗi.
2. A. Go along => Go along: đi dọc theo.
3. C. takes => It + takes/took + khoảng thời gian.
4. C. unless => Unless: nếu không.
5. B. a few => A few + danh từ đếm được số nhiều.
6. C. hates => Hate doing sth: ghét làm gì.
7. D. shouldn't => You shouldn't eat red meat: bạn không nên ăn thịt đỏ.
8. Không có đáp án.
9. B. find => Find sth + adj.
10. C. lived => Sự việc trong quá khứ có thời gian cụ thể nên động từ chia ở thì quá khứ đơn.
III. Match a question in column A with a correct answer in column B.
1. Can I help you? - D. Yes. I'd like some green tea.
2. How much beef do you need? - E. One kilo, please.
3. What do you need? - A. I'd like some rice.
4. How many eat would you like? - C. A dozen, please.
(Vì câu hỏi là How many nên đáp án C là phù hợp nhất, nhưng eat không phải danh từ nên câu này có lẽ bị lỗi bạn ạ.)
5. How much is loaf or bread - B. Two dollars.
IV. Write the correct form of each verb.
1. visited => Có "last week" nên động từ chia ở thì quá khứ đơn.
2. was discovered => Sự việc trong quá khứ và có "by Christopher Columbus" nên động từ chia ở dạng bị động thì quá khứ đơn.
3. haven't started => Có "yet" nên động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành.
4. doing => Hate doing sth: ghét làm gì.
5. goes => Có "usually" nên động từ chia ở thì hiện tại đơn.
V. Choose a suitable word to fill in each gap.
1. enjoys
2. bought
3. sang
4. on
5. competition
VI. Read the passage and choose the best answer.
1. A. glass food and beverage containers
2. A. use something again
3. D. all are correct
4. A. glass
5. D. all are correct
VII. Make sentences using the words and phrases given.
1. He has flu. He keeps sneezing and coughing.
2. Listening to music in my free time is my favourite hobby.
3. My brother enjoyed playing the piano when he was young.
4. In the future, I will travel around Viet Nam.
5. Nhung has already finished the homework.
VIII. Rewrite the following sentences.
1. The photograph is not as big as the painting.
2. Tickets are sold at the gate of the tourist site.
3. There aren't any carrots in the market.
4. Because of the heavy rain, they didn't go camping yesterday.
5. If you are not careful, you'll hurt yourself.