PUT EACH WORD GIVEN IN AN APPRORIATE FORM
1. hadn't overslept ( câu if loại 3)
2. hurts
3. would have asked ( câu if loại 3 )
4. wasn't ( if loại 2 )
5. don't hury ( if loại 1 )
6. had told
7. will attend ( if loại 1 )
8. has been / heard ( hiện tại hoàn thành / quá khứ đơn )
9. had already stopped
10. will have discovered ( quá khứ hoàn thành )
11. began / were walking
12. Has tried ( hiện tại hoàn thành )
13. were talking / went ( hành động xen ngang -> 2 thì )
14. will have finished ( tương lai hoàn thành )
15. was/ has liked
16. was assisted ( quá khứ bị động )
18. see
19. is sleeping ( hiện tại tiếp diễn )
20. would travel/ can afford ( if loại 2 )
21. saw. ( quá khứ đơn )
22. went / were having
23. made ( quá khứ đơn )
24. sees ( hiện tại đơn )
25. was built ( quá khứ bị động )