Đáp án đúng: B Giải chi tiết:B Đáp án đúng: each (đại từ bất định) = mỗi cái/mỗi người riêng lẽ. Ví dụ: They lost $40 each. (Mỗi người họ mất 40 đô-la.) Are there enough apples for us to have one each? (Có đủ táo để mỗi chúng ta có một quả không?) A Phương án sai: every + danh từ số ít. C Phương án sai: individually (= từng người một, từ cái một) bổ nghĩa cho một động từ thường. Ví dụ: to speak to each member of the group individually = nói riêng với từng thành viên của nhóm. D Phương án sai: self (danh từ) = bản chất, cá tính.