Cầu 13/ Khi nito và khí hidro tác dung với nhau tạo khi amoniac(NH3). Phuong trình hoá hoe ở phương
an nào drới đây đã viết đúng?
A/N+3H- NH3
B/ N2 + H2
> NH3
D/ N, + 3H,
2NH3
C/ N2 + H2 - 2NH3
Cầu 14/ Cho phản úng: A + B-→
phản ứng này là:
A/ mA
C/ mA
C
D. Biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong
+
B/ ma +
D/ mA
mB
%3D
mc
mp
mB
mc
mp
mB
mc
mp
mB
mc
mp
Câu 15/ Khi quan sát một hiên trợng, dua vào đâu em có thê du đoán duoc dó là hiện turong hóa hoc,
irong dó có piran úng hóa ihọc xay ra ?-
A/ Chất mới sinh ra.
C/ Nhiệt độ phản úng.
Câu 16/ Trong phản ứng hóa học, hat vi mô nào đuoc bão toàn?
A/ Hạt phân tử.
Câu 17/ Cho phản ứng hoá học sau: Na20 + H20 →
A/ 1, 2, 3
Câu 18/ Cho 1,4 gam bột sắt(Fe) tác dụng vừra đu với 0,8(g) bột lưu huỳnh(S) thu duoc m(g) săt(II)sunfua
(FeS). Giá trị của m là:
A/ 0,6g
Câu 19/ 1 mol nuớc (H2O) chứa số phân tử là:
A/ 6.1023
Câu 20/ Công thức dúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (dktc)và luợng chất là:
A/n = V.22,4
Câu 21/ Công thức dúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là:
A/ m M: n
Câu 22/ Số mol của 11.2 lít khí ôxi ở đkte là:
B/ Tốc độ phản ứng.
D/ Cả A, B, C đều đúng
B/ Hạt nguyên tử. C/ Cà hai loại hạt trên. D/ Không loại hạt nào dược bảo toàn
NaOH. Hệ số cân bằng lần luợt là:
D/ 2, 1, 1
B/ 1, 1, 2
C/ 2, 1, 2
B/ 2,8g
C/ 2,2g
D/ 1,2g
B/ 12.1023
C/ 18.10
D/ 24.1023
B/ V = 22,4.N
C/ 22,4.n. V = 1
D/ V = n.22,4
C/ m = n: M
D/ m.n.M 1
B/ m = n.M
C/ 0,25 mol
D/0,5 mol
A/ 0,2 mol
B/ 1,2 mol
Câu 23/ Thề tích của 0,5 mol khí cacbonoxit CO (đktc) là:
C'141ít
D/1 12 lít