Đáp án đúng: B
Giải chi tiết:A. allows/ə'lauz/ B. collects/kə'lekts/
C. happens/'hæpənz/ D. conserves/kən'sə:vz/
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
/s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
/s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…
/iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…
/iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…
/z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm
VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,