Oxit bazơ:
- Oxit bazơ của kim loại kiềm tác dụng với nước
$CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$
$K_2O+H_2O\to 2KOH$
- Oxit bazơ tác dụng với oxit axit
$BaO+CO_2\to BaCO_3$
$K_2O+SO_2\to K_2SO_3$
- Oxit bazơ tác dụng với axit
$CuO+HCl\to CuCl_2+H_2O$
$Na_2O+2HCl\ro 2NaCl+H_2O$
Oxit axit:
- Oxit axit tác dụng với nước:
$CO_2+H_2O\to H_2CO_3$
$SO_3+H_2O\to H_2SO_4$
- Tác dụng với oxit bazơ:
$CO_2+CaO\to CaCO_3$
$SO_2+BaO\to BaSO_3$
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
$CO_2+2NaOH\to Na_2CO_3+H_2O$
$CO_2+NaOH\to NaHCO_3$
Axit:
- Tác dụng với kim loại
$2HCl+Mg\to MgCl_2+H_2$
$H_2SO_4+Zn\to ZnSO_4+H_2$
- Tác dụng với bazơ
$Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+2H_2O$
$Mg(OH)_2+2HCl\to MaCl_2+2H_2O$
- Tác dụng với oxit bazơ
$FeO+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2O$
$K_2O+2HCl\to 2KCl+H_2O$
Kim loại:
- Tác dụng với axit
$2K+2HCl\to 2KCl+H_2$
$Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2$
- Tác tác dụng với phi kim
$Fe+S\xrightarrow{t^o} FeS$
$Cu+Cl_2\xrightarrow{t^o} CuCl_2$
- Tác dụng với dung dịch muối
$Mg+ZnSO_4\to MgSO_4+Zn$
$Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag$