Đáp án đúng: C Giải chi tiết:Giải thích: A. nerve (n) : dây thần kinh B. nervous (a) : lo lắng C. nervously (adv) : lo lắng D. nerved (a) : có gân - Sau động từ (bit) ta dùng trạng từ. Tạm dịch : Khi tôi đợi Kelly đến rạp chiếu phim, tôi cắn móng tay một cách lo lắng. Đáp án C