Bài 1:
a) nFe = 11,2 : 56 = 0,2 mol
PTHH : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,2 0,4 0,2 0,2
V = 0,2 x 22,4 = 4,48 ( l )
b) khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng là:
m = 0,2 x 127 = 25,4 ( g )
c) khối lượng của HCl là :
m = 0,4 x 36,5 = 14,6 ( g )
Bài 2 :
a) nCuO = 32 : 80 = 0,4 mol
PTHH : CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,4 0,4 0,4
khối lượng của H2SO4 là :
m = 0,4 x 98 = 39,2 ( g )
b) khối lượng của CuSO4 tạo ra sau phản ứng là :
m = 0,4 x 160 = 64 ( g )
Bài 3 :
a) nFe2O3 = 48 : 160 = 0,3 mol
PTHH : Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
0,3 1,8 0,6
khối lượng HCl là :
m = 1,8 x 36,5 = 65,7 ( g )
b) khối lượng FeCl3 là :
m = 0,6 x 162,5 = 97,5 ( g )
Bài 4 :
a) nNaOH = 16 : 40 = 0,4 mol
PTHH : 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
0,4 0,2 0,2
khối lượng H2SO4 là :
m = 0,2 x 130 = 26 ( g )
b) khối lượng Na2SO4 là :
m = 0,2 x 142 = 28,4 9 ( g )
Bài 5 :
a) nCaCO3 = 10 : 100 = 0,1 mol
PTHH : CaCO3 → CaO + CO2
0,1 0,1 0,1
thể tích CO2 đktc là :
V = 0,1 x 22,4 = 2,24 ( l )
b) khối lượng CaO tạo thành sau phản ứng là :
m = 0,1 x 56 = 5,6 ( g )
Bài 6 :
a) nAl(OH)3 = 78 : 78 = 1 mol
PTHH : 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
1 1,5 0,5
khối lượng H2SO4 là ;
m = 1,5 x 98 = 147 ( g )
b) khối lượng Al2(SO4) sau phản ứng là :
m = 0,5 x 342 = 171 ( g )
Bài 7 :
a) nCaCl2 = 22,2 : 111 = 0,2 mol
PTHH : CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
0,2 0,4 0,2 0,4
khối lượng AgNO3 là ;
m = 0,4 x 170 = 68 ( g )
b) khối lượng Ca(NO3)2 là :
m = 0,2 x 164 = 32,8 ( g )
khối lượng AgCl là :
m = 0,4 x 143,5 = 57,4 (g )