6. are going to go ( do có this summer-hè này nên có thể nghĩ đến thì tương lai hoặc tương lai dự định, ở đây có nghĩa là: janet cùng bn bè sẽ có 1 chuyến đi tới newzealand vào hè này, tức là đó là 1 plan-kế hoạch cụ thể đc định trước nên thì được sử dụng ở đây là thì tương lai dự định : S+Going to V/ Plan to V)
7.hadn't visit(trong câu có last year-năm ngoái là tín hiệu của quá khứ, nhưng để ý trong câu có before, tức là 1 hành động xảy ra trc hành động kia trong quá khứ, đó là thì quá khứ hoành thành : S+had (not) +Ved)
8. have ever traveled (có ever-từng là tín hiệu thì hiện tại hoàn thành )
9. visting (sau giới từ là V-ing)
10. to send (sau plan là to-V)