Bài 5:
a.
+ Dấu hiệu: Thời gian làm bài tập của $30$ học sinh.
+ Số các giá trị: $30$.
+ Số các giá trị khác nhau: $6$.
b.
+ Bảng tầng số: XEM ẢNH ĐÍNH KÈM.
+ Nhận xét:
- Thời gian giải một bài tập nhanh nhất là $5$ phút.
- Thời gian giải một bài tập chậm nhất là $14$ phút.
- Số bạn giải một bài tập từ $8$ đến $9$ phút chiếm tỉ lệ cao.
c.
+ Trung bình cộng:
$\overline {X} = \frac {5.4 + 7.3 + 8.8 + 9.8 + 10.4 + 14.3}{30} = 8,63$.
+ Mốt: $M_{0} = 8$ và $M_{0} = 9$.
d. Biểu đồ xem ảnh đính kèm.
Bài 6:
a.
+ Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn học sinh.
+ Đơn vị điều tra: kg.
+ Có $7$ đơn vị điều tra.
b.
+ Bảng tần số: xem ảnh đính kèm.
+ Nhận xét:
- Người nhẹ nhất: $28$ kg.
- Người nặng nhất: $45$ kg.
- Nói chung số cân nặng các bạn vào khoảng $30$ đến $32$ kg.
c.
+ Trung bình cộng:
$\overline {X} = \frac {28.2 + 30.4 + 31.5 + 32.3 + 35.2 + 36.2 + 45.1}{19} ≈ 32,3$
+ $M_{0} = 31$.
d.
Biểu đồ: xem ảnh đính kèm.
XIN HAY NHẤT
CHÚC EM HỌC TỐT