a)Phương trình hóa học
2KMnO4 →K2MnO4+MnO2+O2↑(1)
a)Theo đề: $n_{KMnO4}$=$\frac{m_{KMnO4}}{M_{KMnO4}}$=$\frac{31,6}{158}$=0,2(mol)
Theo PTHH(1):$n_{O2}$=$\frac{1}{2}$×$n_{KMnO4}$=$\frac{1}{2}$×0,2=0,1(mol)
$V_{O2}$=$n_{O2}$×22,4=0,1×22,4=2,24(lít)
b) Phương trình hóa học
2O2+3Fe→Fe3O4(2)
Theo đề:$n_{Fe}$=$\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}$=$\frac{14}{56}$=0,25(mol)
$n_{O2}$=0,1 mol (theo câu a )
Lập tỉ số:$\frac{0,1}{2}$<$\frac{0,25}{3}$
Vậy Sắt dư.Các chất trong phản ứng được tính theo số mol của oxi.
Các chất rắn sau phản ứng thu được là sắt dư và Fe3O4
Theo PTHH(2):$n_{Fe}$phản ứng=$\frac{3}{2}$×$n_{O2}$=$\frac{3}{2}$×0,1=0,15(mol)
$n_{Fe}$ dư=$n_{Fe}$-$n_{Fe}$phản ứng=0,25-0,15=0,1(mol)
$m_{Fe}$dư=$n_{Fe}$dư×$M_{Fe}$=0,1×56=5,6(g)
Theo PTHH(2):$n_{Fe3O4}$=$\frac{1}{2}$×$n_{O2}$=$\frac{1}{2}$×0,1=0,05(mol)
$m_{Fe3O4}$=$n_{Fe3O4}$×$M_{Fe3O4}$=0,05×232=11,6(g)