1, have known (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: for)
2, collecting (sau enjoy, like, love, ... + Ving)
3, didn't clean (công thức thì quá khứ đơn dạng động từ thường: S + did + not + V + ...)
4, haven't started (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: yet)
5, discovered (sự việc Christopher Columbus khám phá ra Châu Mĩ đã kết thúc)
6, will prefer (dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: in the future)