Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
A. pitch (n): sân chơi bóng bầu dục, bóng đá, cricket
B. rink (n): sân băng, sân trượt băng
C. court (n): sân chơi tennis, quần vợt, cầu lông
D. course (n): sân chơi golf; đường đua thuyền
Tạm dịch: Chúng tôi từng đi trượt băng ở sân băng vào mỗi thứ bảy.
Đáp án: BĐáp án câu 2 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
A. course (n): sân chơi golf; đường đua thuyền
B. ring (n): vũ đài (đấm bốc, xiếc…)
C. rink (n): sân băng, sân trượt băng
D. track (n): đường đua
Tạm dịch: Keith chưa từng nhìn thấy một sân golf rộng đến thế cho đến khi anh ấy tới Scotland.
Đáp án: AĐáp án câu 3 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
A. course (n): sân chơi golf; đường đua thuyền
B. court (n): sân chơi tennis, quần vợt, cầu lông
C. track (n): đường đua
D. ring (n): vũ đài (đấm bốc, xiếc…)
Tạm dịch: Cho cuộc đua 800m, bạn phải chạy quanh đường đua hai lần.
Đáp án: CĐáp án câu 4 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
A. rod (n): que, gậy [fishing rod: cần câu]
B. bat (n): gậy (đánh cricket, bóng chày)
C. stick (n): gậy (chơi hockey)
D. racket (n): vợt
Tạm dịch: Adrian nhận được một cần câu mới cho sinh nhật của mình.
Đáp án: AĐáp án câu 5 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
A. umpire (n): trọng tài (trong các môn thể thao như tennis hay bóng chày)
B. referee (n): trọng tài (bóng đá, quyền anh)
C. coach (n): huấn luyện viên
D. athlete (n): vận động viên
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và trận đấu bóng đá quan trọng nhất tôi chơi từ trước tới giờ bắt đầu.
Đáp án: BĐáp án câu 6 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
A. mature (adj): trưởng thành
B. skillful (adj): thành thạo
C. amateur (adj): nghiệp dư
D. professional (adj): chuyên nghiệp
Tạm dịch: Tôi chỉ làm các trò ảo thuật cho vui. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc trở thành một ảo thuật gia chuyên nghiệp.
Đáp án: DĐáp án câu 7 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
A. witnesses (n): những người chứng kiến, nhân chứng
B. spectators (n): những khán giả xem thể thao
C. viewers (n): những người xem truyền hình
D. onlookers (n): người xem việc gì đó diễn ra nhưng không tham gia vào
Tạm dịch: Những khán giả truyền hình mà xem chương trình tuần trước sẽ nhớ chúng ta đang nhìn vào lịch sử của bóng chày.
Đáp án: CĐáp án câu 8 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
A. final (n): chung kết
B. finale (n): phần cuối (của buổi biểu diễn, bản nhạc)
C. end (n): kết thúc
D. ending (n): phần kết của câu chuyện/phim
Tạm dịch: Chúng tôi đã đi tới chung kết, nhưng lại để thua Cirencester.
Đáp án: AĐáp án câu 9 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
to join in: tham gia
Tạm dịch: Tony chưa bao giờ từng muốn tham gia với những đứa trẻ khác ở sân chơi.
Đáp án: BĐáp án câu 10 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
A. take off: cất cánh
B. take over: tiếp quản
C. take place: diễn ra
D. take up: bắt đầu một sở thích mới
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ muốn học lặn cho tới khi tôi biết các thiết bị đắt như thế nào.
Đáp án: DĐáp án câu 11 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
A. get round to: thu xếp thời gian để làm gì
B. get up to: bày trò nghịch ngợm, giở trò
C. go in for: thích, ưa chuộng
D. put up with: chịu đựng
=> get round to = start
Tạm dịch: Cuối cùng thì tôi cũng bắt tay vào việc phân loại bộ sưu tập thiệp của tôi.
Đáp án: AĐáp án câu 12 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
A. go off: ôi, thiu, ươn, chua
B. carry on: tiếp tục
C. carry out: thực hiện
D. look out: coi chừng, cẩn thận
=> carry on = continue
Tạm dịch: Tại sao bạn tiếp tục học lái xe nếu bạn không đủ khả năng chi trả?
Đáp án: BĐáp án câu 13 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
A. take to: có cảm tình với ai, yêu mến ai
B. pull out: đi lệch làn đường
C. look after: chăm tóc
D. put off: trì hoãn
=> put off = delay
Tạm dịch: Chúng ta không thể trì hoãn trận đấu lâu hơn được nữa
Đáp án: DĐáp án câu 14 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
bring sth forward: dời cái gì đó sớm hơn
bring in: ban hành luật mới
bring about: gây ra
bring up: nuôi nấng
Tạm dịch: Có lẽ chúng ta nên dời cuộc họp tới thứ ba tuần này thay vì trong 2 tuần tới.
Đáp án: AĐáp án câu 15 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
go in for: thích, ưa chuộng
Tạm dịch: Melisa không thích những môn thể thao mạo hiểm.
Đáp án: AĐáp án câu 16 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
knock out: hạ đo ván
Tạm dịch: Họ bị hạ đo ván ở trận bán kết.
Đáp án: CĐáp án câu 17 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
To have a go: thử cố gắng làm gì
Tạm dịch: Tại sao bạn không thử làm? Nó không khó đâu.
Đáp án: BĐáp án câu 18 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
A. high (adj): cao; (n): mức cao nhất
B. heights (n): nơi cao, vùng cao
C. highness (n): sự cao quý
D. height (n): chiều cao
Tạm dịch: Carl không giỏi leo núi bới cô ấy sợ những nơi cao.
Đáp án: BĐáp án câu 19 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
A. opportunity (n): thời cơ
B. chance (n): cơ hội, khả năng
C. luck (n): sự may mắn
D. fortune (n): vận may
Tạm dịch: Có rất ít khả năng chúng ta vào chung kết.
Đáp án: BĐáp án câu 20 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Be mad about something: tức giận với cái gì
Tạm dịch: Rachel tức giận với cuộc thi ca khúc truyền hình châu Âu.
Đáp án: CĐáp án câu 21 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
To do one’s best: làm hết sức mình
Tạm dịch: Hãy làm hết khả năng của bạn – đó là thứ tất cả mọi người yêu cầu
Đáp án: AĐáp án câu 22 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
To get pleasure: hài lòng, thoả mãn, hạnh phúc
Tạm dịch: Bà rất hạnh phúc với việc làm vườn
Đáp án: DĐáp án câu 23 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
To take it in turns to do sth: lần lượt, thay phiên nhau làm cái gì
Tạm dịch: Mỗi người chơi lần lượt tung xúc sắc.
Đáp án: CĐáp án câu 24 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
A. take (v): lấy, chiếm
B. pass (v): trôi qua
C. spend (v): sử dụng
D. find (v): tìm kiếm
Tạm dịch: Thời gian trôi qua thật nhanh khi bạn làm gì đó thú vị.
Đáp án: BĐáp án câu 25 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Be fond of doing sth: thích làm cái gì
Tạm dịch: Tôi không thích chơi ở vị trí thủ môn
Đáp án: DĐáp án câu 26 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
To find it difficult to do sth: thấy làm gì khó khăn
Tạm dịch: Tôi đã từng thấy khó mà có đủ thời gian để có bất kì thú vui nào.
Đáp án: CĐáp án câu 27 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
A. train (n): tàu
B. training (n): huấn luyện
C. trainee (n): thực tập sinh
D. trainers (n): giày thể thao
Tạm dịch: Tôi cần mua một đôi giày thể thao mới
Đáp án: DĐáp án câu 28 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
A. interest (n): sự thích thú
B. interesting (adj): thú vị
C. interested (adj): có hứng thú
D. interests (n,v)
The most + adj + N => ta cần một tính từ dùng cho vật (book). “Interested” là tính từ dùng cho người
Tạm dịch: Đó là quyển sách thú vị nhất mà tôi đã từng đọc. Tôi không thể chờ phần tiếp theo!
Đáp án: BĐáp án câu 29 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
A. medals (n): những huy chương
B. medalist (n): người nhận huy chương
C. medal (n): huy chương
D. medalists (n): những người nhận huy chương
“took their places” => ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Những người nhận được huy chương vàng, bạc và đồng đứng lên bục trong lễ trao huân chương.
Đáp án: DĐáp án câu 30 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
A. allow (v): cho phép
B. allowing [Ving của allow]
C. allowance (n): sự cho phép ; khoản trợ cấp
D. allowed [P2 của allow]
Vì đằng trước đó có “an” nên ta cần một danh từ
Tạm dịch: Ở Anh, tiền cha mẹ cho con cái thường được gọi là tiền bỏ túi. Ở Mỹ, nó thường được gọi là khoản trợ cấp
Đáp án: C