72. B (seasons = mùa)
73. B (take care of = chăm sóc, quan tâm ai đó)
74. C (Would you like + to V)
75. B (so sánh hơn nên ta sử dụng tính từ thêm đuôi _er phía sau)
76. C (So sánh nhất best: giỏi nhất /good - better - best/)
77. B (so sánh hơn nên ta sử dụng tính từ thêm đuôi _er phía sau)
78. A ( more + tính từ dài [VD: more beautiful])
79. A (Verb + Noun + Adverb [VD: She learns English slowly])
80. C (sheep = con cừu)
81. C (Thì Quá khứ đơn nhưng vì có số nhiều là "parents" nên ta dùng "were")
82. B (Thì hiện tại đơn chỉ một sự việc hiển nhiên)
83. A ( Thì hiện tại tiếp diễn vì có "now" nên ta dùng " are cutting /đang cắt/")
84. A (Thì tương lai will + V nguyên mẫu)
85. A (Thì hiện tại đơn )