C. TENSE: Give the correct tense of the verbs in brackets to complete the following passages
26. is
27. has been written => Không có thời gian xác định.
28. has won => Không có thời gian xác định.
29. received => Dấu hiệu: A few years ago.
30. is being written => Dấu hiệu: At the moment.
31. are destroyed => Bị động: S + be + V(pp).
32. hasn't visited - moved => S + have/has + V(pp) since S + V(past simple).
33. is getting => S + be + getting/ becoming: càng ngày càng.
34. are being followed => Bị động hiện tại tiếp diễn: S +be + being + V(pp).
35. visited - was doing => Một sự việc đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
C.: 1. Odd one out
36. c. heat /iː/, các từ còn lại /eɪ/.
37. a. sure /ʃ/, các từ còn lại /s/.
38. b. brochure /ʃ/, các từ còn lại /tʃ/.
39. a. ordered /d/, các từ còn lại /t/.
40. d. temples /iz/, các từ còn lại /z/.
2. STRESSED: Choose a word in each group that has different stress pattern
41. c. imagination => imagi'nation, các từ còn lại nhấn âm hai.
42. Câu này sai đề bạn nhé. Ja'pan và Au'stralia nhấn âm hai, 'Japan và 'Canada nhấn âm một.
43. c. expect => ex'pect, các từ còn lại nhấn âm một.
44. b. dentist => den'tist, các từ còn lại nhấn âm hai.
45. d. delicious => de'licious, các từ còn lại nhấn âm một.
Read the following passage and fill a suitable word in each blank
46. in
47. journey (n): chuyến đi.
48. advance => Book sth in advance: đặt trước.
49. and
50. on
51. buses
52. buy (v): mua.
53. end => At the end of sth: ở cuối.
54. same => The same: giống nhau.
55. last (adj): cuối cùng.
D. WRITING
56. It was an interesting film that we watched it several times.
=> It + be + a/an + adj + noun + that + clause.
57. Let your name be written here. => Let sth + be + V(pp).
58. It is thought that computer games are harmful. => It is thought that + clause.
59. The fog prevented us from driving fast. => Prevent sb from doing sth.
60. She wishes she could speak French fluently.
=> Câu mong ước ở hiện tại: S + wish + S + V(past simple).
E. MAKE SENTENCES BASED ON THE CUES
61. If Susan didn't eat too much chocolate, she would not be overweight.
=> Nếu Susan không ăn quá nhiều sô cô la, cô ấy sẽ không bị thừa cân.
62. We were extremely tired after the trip, so we slept on the bus all the way home.
=> Chúng tôi vô cùng mệt mỏi sau chuyến đi, vì vậy chúng tôi đã ngủ trên xe buýt suốt quãng đường về nhà.
63. Lan asked Viet if he could lend her his ruler.
=> Lan hỏi Việt liệu anh có thể cho cô mượn thước của anh không.
64. The living room is being painted at the moment.
=> Hiện tại phòng khách đang được sơn.
65. Tet is an important festival that usually occurs between late January and early February.
=> Tết là một lễ hội quan trọng thường diễn ra từ cuối tháng Giêng đến đầu tháng Hai.